6/15/2022

TIẾNG ANH VỀ MONEY

 


1. Những collocation phổ biến

- Earn/Make money: kiếm xiền
- Spend money: tiêu tiền
- Save money: tiết kiệm tiền
- Borrow money: đi mượn tiền
- Loan money: cho vay tiền
- Repay money: trả lại tiền
- Invest money: đầu tư tiền
- Donate money: đóng góp tiền
2. Phrasal verbs hay này
- Pay off debt: trả hết nợ
- Save up for ...: tiết kiệm tiền cho ... (save up for a car: tiết kiệm tiền mua xe)
- Pay with cash: trả bằng tiền mặt
- Pay with credit card: trả bằng thẻ
Mình thì trung thành với tiêu bằng thẻ, thanh toán Visa lại càng tiện, chỉ cần một chạm là okila xong ngay, quản lý được thu chi dễ dàng và tránh rơi rớt tiền mặt với team não cá vàng nữa.
3. Money vs Human
- Generous >< Tight = Thoáng >< Kẹt
- Loaded >< Broke = Giàu >< Nghèo lắm rùi
- Frugal >< Wasteful: Chi tiêu tính toán >< Tiêu lãng phí
4. Idioms
- Roll in money: bơi trong tiền, tức là giàu lắm. He's rolling in money.
- Money doesn't grow on trees: Tiền chứ có phải lá cây đâu, kiếm được thì mệt nên tiêu phải suy nghĩ kỹ
- A penny saved is a penny earned: tiết kiệm được đồng nào, hay đồng đó
Nguồn: Khánh Vy

0 comments:

Đăng nhận xét